hoàn cảnh khó khăn tiếng anh là gì

Dưới đây là một trong số chúng. Thông tin bạn cần biết để bắt đầu kinh doanh. Bước 1: Thành lập Công ty TNHH Một thành viên Bạn phải chuẩn bị các yêu cầu sau: Tên công ty: Chức danh và tên tiếng Anh, nếu được yêu cầu. Địa chỉ trụ sở chính của công ty Bạn phải có 8 kênh podcast tiếng anh thú vị dành cho sinh viên. Hiện nay, có nhiều kênh podcast tiếng anh thú vị về nhiều chủ đề khác nhau, cho phép bạn vừa nâng cao trình độ tiếng Anh, vừa trau dồi kiến thức. Việc truy cập các chương trình podcast quốc tế rất dễ dàng và hoàn toàn miễn GD&TĐ -Các bài toán điển hình là một trong những khó khăn lớn cho giáo viên và học sinh lớp 4; đặc biệt, học sinh phải hiểu được các thuật ngữ toán học để đưa ra cách giải cho phù hợp với từng dạng bài. Cô Nguyễn Thị Thanh Tâm - Giáo viên Trường tiểu học Toàn Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Học ngay các thành ngữ tiếng Anh về khó khăn Nguồn innovationatwork Bạn có đang “in a pickle”? Hay tệ hơn là “high and dry”, nhưng bạn không muốn dùng “last resort”? Nếu bạn đang hoang mang và ngơ ngác vì những thành ngữ tiếng Anh về khó khăn được sử dụng trong những câu trên, hãy tìm hiểu ngay ý nghĩa của nó thông qua bài học từ Edu2Review. Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam! Thành ngữ tiếng Anh về khó khăn Thành ngữ Nghĩa Ví dụ in a pickle tình trạng khó khăn, cần được giúp đỡ I'm in a pickle because my car won't start. teething problems gặp vấn đề ngay từ khi bắt đầu công việc When we first opened the bookshop, we had some teething problems. throw money at dùng tiền để giải quyết khó khăn You can’t solve this problem by just by throwing money at it! crux of the matter mấu chốt cần xử lý của một vấn đề The crux of the matter is that she's too young to live alone. elephant in the room một khó khăn lớn mọi người không muốn nhắc đến, nhưng cũng không thể làm ngơ Her work is unsatisfactory. That’s an elephant in the room we need to discuss. "Elephant in the room" thật sự là có con voi trong phòng? Nguồn cybersecurityproject hang one’s out to dry bỏ rơi, không giúp đỡ một người đang gặp khó khăn If you fails, Jane’ll hang you out to dry. juggling frogs gặp khó khăn vì quá bận rộn, không sắp xếp được thời gian I feel like I'm juggling frogs because I've got so many things to do at the moment. break the back of the beast thành công vượt qua khó khăn lớn The technicians finally broke the back of the beast and turned the light back on again. tight spot tình huống vô cùng khó khăn The storm has put the company in a tight spot. put on a brave face giả vờ như tình huống không quá tồi tệ Even in the worst of times, he put on a brave face. high and dry tình trạng khó khăn mà không có sự giúp đỡ When her husband walked out on her, Anna was left high and dry with two kids to raise. come hell or high water vượt qua mọi khó khăn để hoàn thành một việc gì đó Come hell or high water, I've got to be on time for the meeting. cloud on the horizon vấn đề có thể dự đoán được sẽ gặp phải trong tương lai They are happily married and it appear to be no cloud on the horizon. Bạn nhìn ra các vấn đề có thể gặp phải trong tương lai, nghĩa là đã thấy "cloud on the horizon" rồi đấy Nguồn dattech millstone around one’s neck gánh nặng, điều khiến bạn lo lắng The money she borrowed became a millstone around her neck. take the easy way out lựa chọn cách giải quyết đơn giản, dù đó không phải là cách tốt nhất The weather conditions were so bad that Jill took the easy way out and cancelled her appointment. last resort giải pháp cuối cùng, khi không còn lựa chọn nào khác You can sleep in the car as a last resort. carry the can chịu trách nhiệm dù cho không liên quan đến mình The actor didn't turn up for the interview and his agent had to carry the can. bite off more than one’s can chew nhận nhiều việc hơn khả năng của mình She started to translate the article and realized that she had bitten off more than she could chew. Achilles heel điểm yếu có thể dẫn đến thất bại The inability to speak in public is her Achilles heel. see light at the end of the tunnel nhìn thấy hy vọng sau một thời gian dài đầy khó khăn Sales dropped heavily last year but I’m beginning to see light at the end of the tunnel. Bạn đã bao giờ có cảm giác "see light at the end of the tunnel"? Nguồn khoahoc Bài tập vận dụng Chọn thành ngữ tiếng Anh về khó khăn phù hợp để điền vào chỗ trống. 1. Maths has always been my __________. A. high and dry C. last resort B. tight spot D. Achilles heel 2. __________ with a new operations system adversely affected the retailer’s performance. A. Teething problems C. Elephant in the room B. Cloud on the horizon D. Juggling frogs 3. Poverty is not an issue we can solve simply by __________, but we need several approaches. A. breaking the back of the beast C. throwing money at it B. hanging out to dry D. millstone around one’s neck 4. John said that he himself would take any blame, but from vast experience, I knew who’d __________. A. come hell or high water C. take the easy way out B. carry the can D. in a pickle 5. This girl I’m dating has a big dog that I’m really scared of, but I’m trying to __________ when it’s around. A. put on a brave face C. bite off more than one’s can chew B. see light at the end of the tunnel D. crux of the matter Dành thời gian làm bài trước khi dò đáp án, bạn nhé! Nguồn videoblocks Đáp án và giải nghĩa 1. D 2. A 3. C 4. B 5. A 1. Môn Toán luôn là __________ của tôi. -> điểm yếu có thể dẫn đến thất bại 2. __________ với hệ điều hành mới ảnh hưởng bất lợi đến hiệu suất của nhà bán lẻ. -> Các vấn đề ngay từ khi bắt đầu 3. Nghèo đói không phải là một vấn đề mà chúng ta có thể giải quyết bằng cách __________, mà chúng ta cần những phương pháp tiếp cận khác. -> dùng tiền 4. John nói rằng anh ấy sẽ tự chịu trách nhiệm, nhưng từ kinh nghiệm, tôi biết ai sẽ phải __________. -> chịu trách nhiệm dù cho không liên quan đến mình 5. Cô gái mà tôi hẹn hò có một con chó to khiến tôi rất sợ, nhưng tôi luôn cố gắng __________ khi đến gần con chó. -> giả vờ như tình huống không quá tồi tệ Giờ thì thành ngữ tiếng Anh về khó khăn sẽ không thể làm khó được bạn nữa. Đừng quên ôn luyện chăm chỉ mỗi ngày để có thể sử dụng thành thạo những thành ngữ này nhé! Yến Nhi tổng hợp Nguồn learn-english-today Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Small traders with daily earnings are in a fix as to how to deal with the problem. Refugees working in the private sector are in a fix without knowing what has to be done to solve their crisis. She is in a fix, she has not lost a case in court before, and she has a daughter to take off. The retailers and wholesalers are in a fix because of the demonetisation issue. League honchos unleashed a media witch hunt and now they are in a fix. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ Small traders with daily earnings are in a fix as to how to deal with the problem. Refugees working in the private sector are in a fix without knowing what has to be done to solve their crisis. She is in a fix, she has not lost a case in court before, and she has a daughter to take off. The retailers and wholesalers are in a fix because of the demonetisation issue. League honchos unleashed a media witch hunt and now they are in a fix. tình cảnh khó khăn danh từđang lúc khó khăn trạng từhoàn cảnh khó khăn danh từtình thế khó khăn danh từbị lâm vào trường hợp khó khăn có khoảng thời gian khó khăn lạc quan trước khó khăn động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

hoàn cảnh khó khăn tiếng anh là gì