grand nghĩa là gì

Nhiều người khi tới bệnh viện xét nghiệm máu nhưng khi nhận được kết quả lại không biết các thông số ghi trên phiếu kết quả xét nghiệm có ý nghĩa gì. Những thắc mắc như chỉ số gran trong máu là gì, các thông số khác có ý nghĩa như thế nào, tất cả sẽ được Lily & WeCare giải đáp trong bài viết dưới đây. "Grand Total" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh 1. Grand Total trong Tiếng Anh là gì? Grand Total có nghĩa là tổng cộng. Đây là một cụm từ thường xuất hiện trong kinh 2. Thông tin chi tiết từ vựng ( Bao gồm phát âm, nghĩa tiếng việt, cách dùng) Nghĩa tiếng việt của Grand Total là Xem lịch sử. Theo Bộ Giáo dục Pháp [1] thì grande école (nghĩa đen: trường lớn hoặc cao đẳng) là một cơ sở giáo dục đào tạo cao cấp của Pháp. Các thí sinh phải thông qua những kỳ thi gắt gao trước khi được tuyển chọn nhập học và sau đó theo đuổi chương trình giáo Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. grandgrand /grænd/ tính từ rất quan trọng, rất lớngrand question vấn đề rất quan trọngto make a grand mistake phạm một lỗi lầm rất lớn hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoànga grand view một cách hùng vĩ cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệgrand manner cử chỉ cao quýa grand air điệu bộ trang trọng bệ vệ vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu túGrand Lenin Lênin vĩ đạihe's a grand fellow anh ấy là một tay cừ khôi thông tục tuyệt, hay, đẹpwhat grand weather! trời đẹp tuyệt! chính, lơn, tổng quátthe grand entrance cổng chínha grand archestra dàn nhạc lớnthe grand total tổng số tổng quátto do the grand làm bộ làm tịch; lên mặt danh từ âm nhạc đàn pianô cánh từ Mỹ,nghĩa Mỹ, từ lóng một nghìn đô la lớncommon divisor, most grand common divisor ước chung, ước chung lớn nhấtgrand canonical ensemble tập hợp chính tắc lớngrand unification theory lí thuyết thống nhất lớnsemi grand axis nửa trục lớn quan trọnggrand union đầu mối lớn, quan trọng to kiểu sang trọng hơn loại tiêu chuẩn mức cơ sở chính mực nước biểngrand touring or gran turismo kiểu xe GT lý thuyết đại thống nhất năng lượng đại thống nhất lí thuyết đại thống nhất GUTgrand unified theory GUT lý thuyết đại thống nhất 1000 bảng Anh 1000 đô la Mỹ 1000 đô-la kinh phí hỗ trợ trợ cấp bồi thẩm đoàn luận tội đại bồi thẩm đoàn đại đạo thiết tội trộm đạo gia trọng số tổng bình quân trung bình tổng quát sự bán đại hạ giá sách lược trọng yếu số tổng cộng tổng cộng chuyến du lịch hảo hạng đại bồi thẩm đoàn quảng cáo quốc tếXem thêm thousand, one thousand, 1000, M, K, chiliad, G, thou, yard, grand piano, expansive, heroic, august, lordly, deluxe, gilded, luxurious, opulent, princely, sumptuous, fantastic, howlinga, marvelous, marvellous, rattlinga, terrific, tremendous, wonderful, wondrous, exalted, sublime, high-flown, high-minded, lofty, rarefied, rarified, idealistic, noble-minded, distinguished, imposing, magisterial Thông tin thuật ngữ Tiếng Anh Grand Tiếng Việt 1000 Đô-La Chủ đề Kinh tế Định nghĩa - Khái niệm Grand là gì? Grand là 1000 Đô-La. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế . Thuật ngữ tương tự - liên quan Danh sách các thuật ngữ liên quan Grand Tổng kết Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Grand là gì? hay 1000 Đô-La nghĩa là gì? Định nghĩa Grand là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Grand / 1000 Đô-La. Truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục VI đồ sộ lớn quan trọng hùng vĩ tuyệt hảo Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The grand jury spent its time with other cases and information on witnesses was being leaked. The remaining superstars were divided randomly in a draft lottery, with each brand receiving a grand total of thirty superstars. In a case submitted to a grand jury, the indictment must satisfy this requirement. The settlement had reached a grand total of 20 residents. Five hundred laps took place on a paved oval track mi for a grand total of mi. A retired man walking his grand-daughter home from school told how the tragedies of the past year have left him with an almost unbearable sadness. He drove to a nearby church, then to a riverbank, where some time later his 18-year-old grand-daughter found him. She did not want her grand-daughter to be trapped in the stereotypical virtues of young women. She struggled to find something to keep for her grand-daughter to pass on to the next generation. It is such a shame, because she had to tell him the news, that her grand-daughter had died. grandEnglish1000augustchiliaddeluxedistinguishedelevatedexaltedexpansivefantasticGgildedgrand pianoheroichigh-flownhigh-minded Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9

grand nghĩa là gì