hóa 8 trang 130

130.000 ₫ THẢM HIỆN ĐẠI LX-HD304 Đồ Trang Trí 8. Gửi email tiếp thị, khuyến mại về hàng hóa do chúng tôi bán; Gửi các thông báo mới về mẫu mã sản phẩm cũng như các hoạt động mới đến khách hàng của website Luxy Sofa. Bỏ qua để Đến Chân trang; Chàng trai gần 130 kg cắt dạ dày để giảm cân Phương Linh sẽ cũng 37 thí sinh tranh tài tại chung kết Miss World Việt Nam 2022 orchivi.com là trang thông tin về sức khỏe, chăm sóc sắc đẹp, và tư vấn đời sống. Khỏe mạnh hơi, tốt lành hơn! Chống lại lão hóa với 5 tuyệt chiêu chuyên trị lỗ chân lông to ở má! 18/01/2022 03:23 130. Top 5 thực phẩm giúp hạ men gan, Top 6 thực phẩm độc hại cho gan Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Error Bài 37 Hóa 8 giải bài 1,2,3 ,4,5,6 trang 130 SGK Hóa 8 Axit – Bazơ – Muối 1. Phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng kim loại. Ví dụ HCl axit clohidric 2. Phân tử bazơ có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit -OH Ví dụ NaOH – Natri hidroxit 3. Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với gốc axit. Ví dụ NaCl – Natriclorua Hướng dẫn làm bài 37 SGK Hóa 8 trang 130 Axit – Bazơ – Muối Bài 1. Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây và thêm vào chỗ trống những từ thích hợp Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều …………liên kết với ………….. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng…………… Bazơ là hợp chất mà phân tử có một…………liên kết với một hay nhiều nhóm…………… Giải Axit là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit. Bazơ là hợp chất mà phân tử có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit- OH Bài 2. Hãy viết công thức hóa học của các axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng -Cl, =SO3, = SO4, -HSO4, = CO3, PO4, =S, -Br, -NO3 Hướng dẫnCông thức hóa học + HCl axit clohiđric; + H2SO3 axit sunfurơ; Advertisements Quảng cáo + H2SO4 axit sunfuric; + NaHSO4 natri hiriđosunfat; + H2CO3 axit cacbonic; + H3PO4 axit phophoric + H2S axit sunfurhidric + HBr axit bromhidric + HNO3 axit nitric Bài 3. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4. Đáp án Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit+ H2SO4 SO2 + H2SO3 SO2 + H2CO3 CO2 + HNO3 N2O5 + H3PO4 P2O5 Bài 4. Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3 Bài giải Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là NAOH, LiOH, FeOH2, BaOH2, CuOH2, AlOH3 Bài 5. trang 130 Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây CaOH2, Mg OH2, ZnOH2, FeOH2 Đáp án công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ + CaOH2 CaO + Mg OH2 MgO + ZnOH2 ZnO + FeOH2 FeO Bài 6 trang 130 Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây a HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4. b MgOH2, FeOH3, CuOH2 c BaNO32, Al2SO43, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4 Giải bài 6a. HBr axit bromhiđric; H2SO3 axit sunfurơ; H3PO4 axit photphoric; H2SO4axit sunfuric b. MgOH2magie hiđroxit; FeOH3 sắt III hiđroxit; CuOH2 đồng II hidroxit c. BaNO32 Bari nitrat ; Al2SO43 nhôm sunfat; Na2SO3 natri sunfit; ZnS kẽm sunfua; Na2HPO4 natri hiđrophotphat; NaH2PO4 natri đihiđrophotphat Đề bàiĐọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây a HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4. b MgOH2, FeOH3, CuOH2 c BaNO32, Al2SO43, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4Phương pháp giải - Xem chi tiết a - tên axit không có oxi tên axit = axit + tên phi kim + hiđric - tên axit có oxi nhiều nguyên tử oxi tên axit = axit + tên của phi kim + ic - tên axit có ít nguyên tử oxi tên axit = axit + tên phi kim + ơ b tên bazơ = tên kim loại kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị + hiđroxit c tên muối = tên kim loại kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị + tên gốc axit Lời giải chi tiếta. + HBr axit bromhiđric; + H2SO3 axit sunfurơ; + H3PO4 axit photphoric; + H2SO4 axit sunfuric. b. + MgOH2 magie hiđroxit; + FeOH3 sắt III hiđroxit; + CuOH2 đồng II hiđroxit. c. + BaNO32 Bari nitrat; + Al2SO43 nhôm sunfat; + Na2SO3 natri sunfit; + ZnS kẽm sunfua; + Na2HPO4 natri hiđrophotphat; + NaH2PO4 natri đihiđrophotphat

hóa 8 trang 130