giòn tiếng anh là gì
Các bạn hãy bay xa hơn chúng tôi. Các bạn hãy giữ tinh thần chiến đấu, phấn đấu thật cao, và nhớ rằng tất cả những gì chúng ta làm là để phục vụ hòa bình thế giới đấy nhé". "Khi bạn đi ra đường, điều bạn nghĩ đến sẽ là ngôi nhà của mình. Khi xa quê hương
Những bài thơ vui về chú bộ đội. Những bài thơ hay về tình yêu người lính. EM CHẲNG CẦN MỘT CHÀNG TRAI CỔ TÍCH. Đan áo cho chồng. Anh về qua phố chiều nay. Hình ảnh người chú bộ đội cụ Hồ chắc hẳn đã quá quen thuộc với tất cả mọi người, Những chú bộ đội
Tra từ 'định dạng' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "định dạng" trong Anh là gì? Có phải ý bạn là . định dạng: định dạng; hình dạng; Tiếng Việt da lợn quay giòn; Tiếng
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd. Dictionary Vietnamese-English giòn What is the translation of "giòn" in English? chevron_left chevron_right Translations VI da lợn quay giòn {noun} More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login
Từ điển Việt-Anh giòn rụm Bản dịch của "giòn rụm" trong Anh là gì? vi giòn rụm = en volume_up crispy chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI giòn rụm {trạng} EN volume_up crispy Bản dịch VI giòn rụm {trạng từ} giòn rụm từ khác giòn volume_up crispy {trạng} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "giòn rụm" trong tiếng Anh giòn tính từEnglishbrittlegiòn trạng từEnglishcrispy Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese giây phút nàygiây đồng hồgiãgiã nhỏ thành cámgiãi bàygiãngiãy giụagièm phagiògiòn giòn rụm giógió bãogió bấcgió giữ nhàgió hiu hiugió lốcgió mátgió mùagió mậu dịchgió mặt trời commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Pasta với bánh mì giòn, cà chua cherry và cá cơm. Công with crusty bread, cherry tomatoes and anchovies. bánh mì ấm giòn vào nó trước bữa ăn tối là một crusty warm bread into it before an evening meal is one quá trình bảo quản,đường được tiêu thụ nhanh chóng và giòn được loại storage, sugar is consumed quickly and brittleness is thư giãn giảm mỏng, giòn, da sần skin falling thinning, brittleness, rough tấm móng dày lên, nổi bật và giòn xuất nail plate thickens, striation and fragility dày hơn và được chiên hai lần để được giòn are thicker and they are fried twice, making them tìm giòn, rách nhỏ hoặc lỗ pinprick trước khi sử dụng một giòn đến cắn, sẵn sàng để được nghiền và are crunchy to the bite, ready to be ground and trở nên giòn và dễ gãy và gãy become fragile and are susceptible to fractures and gà cho đến khi nó giòn và nâu ở cả hai the chicken until it's crispy and brown on both kéo rau giòn công suất capacity vegetable crisper người đều thích giòn dưa chuột với niềm likes to crunch pickled cucumbers with thanh nên giòn và hơi bars should be crispy and slightly Schnitzel chuẩn tuy rán giòn nhưng thịt sẽ không bị củ phải giòn và có màu herbs should be crisp and have good thể giòn và hơi ngọt hoặc mọng nước khi để chín lâu be crisp and slightly sweet or juicy when left to ripen PLA giòn, tan chảy ở khoảng 160 ° C- 220 ° plastic is crispy, melt at around 160°C-220° kháng,loại bỏ vật liệu lão hóa hoặc eliminating material ageing or hai bệnh đều biểu hiện ở xương giòn hoặc diseases are characterized by brittle or soft thuốc có thể khiến xương trở nên yếu và may cause the bones to become weak and giấy ngon, đậm đặc, khi giòn pulp is tasty, dense, when crunching được làm sạch, sau đó chiên giòn hoặc chiên với đường và are cleaned, then fried crisps or fried with sugar and cho rằng bạn có thể gọi công thức này là một thứ quiche không suppose you could call this recipe a crustless đóng thànhmột chiếc bánh pastry bơ bakes into a crisp, buttery tây có lẽ không đủ Khi chiên, bàn chân giòn trong khi bụng When fried, the paws are crispy while the belly is có đặc tính hương vị cao và giòn have high taste properties and crunch chúng trên một tấm nướng và nướng cho đến khi chúng them on a baking sheet and bake them until they are thực phẩm lành mạnh mà giòn.
giòn tiếng anh là gì